các môn học ở canada

IT hoặc các ngành nghề liên quan đến Computer Science được thực hiện bằng tiếng Anh sẽ có thu nhập hấp dẫn và có nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Đó là lý do nhiều học sinh chọn Computer Science trong chương trình IB. Cần lưu ý rằng, các chương trình nhập cư của chính phủ Canada sử dụng NOC để quyết định xem một công việc hoặc loại kinh nghiệm làm việc có đáp ứng đủ điều kiện của họ hay không, với các công việc có chuyên môn cao, thường sẽ được nhóm NOC 0, A và B, theo phiên bản được phát hành vào năm 2016. Nhiều trường công lập Canada hiện nay đã tiếp nhận sinh viên quốc tế. Danh sách các trường trung học ở Canada được liệt kê dưới đây. 1. Tỉnh bang Alberta. Thành phố. Hệ thống trường. Tên Trường. Học phí. Calgary. Liên Hệ Trung Tâm Tư Vấn Du Học & Đào tạo ngoại ngữ HALO EDUCATION. Địa chỉ: Phòng 704, Tòa nhà OCT 3A, Khu đô thị Resco, Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại: 046 254 2237. Email: hotro@halo.edu.vn. Mein Freund Flirtet Mit Anderen Frauen. 1 HỆ THỐNG GIÁO DỤC ONTARIO – Columbia International College2 Lưu ý gì khi chọn chương trình phổ thông Canada? – Tuổi Trẻ Online3 Sự khác biệt giữa chương trình THPT Việt Nam và Canada4 Du học bậc Trung học Phổ thông tại Canada – 5 thông tin quan trọng5 Du học canada trung học phổ thông tại nguyễn lê bao đậu visa6 Các chương trình du học Canada – Amvstudy7 Du học Canada từ lớp 9 Lộ trình du học tốt nhất8 Hệ thống Giáo dục Canada – VNIS Education9 Các môn học ở trường phổ thông Canada – Du học trung học Canada10 Hệ Thống Giáo Dục Canada – UCA Immigration11 Ưu điểm khi du học bậc THCS & THPT tại Canada 201912 Du học Canada – Tìm hiểu những môn học đặc biệt dành cho du13 Hệ thống giáo dục cao đẳng và đại học ở Canada14 CHƯƠNG TRÌNH PHỔ THÔNG TRUNG HỌC Ở CANADA DÀNH15 Hệ thống giáo dục Canada IDP Vietnam16 Hệ thống giáo dục Canada – Delta Education Advisory17 HỆ THỐNG TÍN CHỈ TRUNG HỌC ONTARIO Chương trình trung học phổ thông tại Canada theo quy định từng19 Hệ thống giáo dục Canada Đặc điểm các bậc học và bằng cấp20 Du học Canada cấp 3 và 8 điều bạn nên biết – Zila Education21 Du học Canada THPT nên học chương trình AP hay chương trình IB?22 Lý do nên chọn du học THPT tại Canada EBI Vietnam23 Chương trình tiểu học ở Canada có áp lực như ở Việt Nam?24 Top Chuyên Ngành Học được ưa Chuộng Nhất Tại Canada – GSE25 Các đại học Canada mạnh những môn học nào?26 Du học trung học THPT Canada Điều kiện, chi phí mới nhất27 Những môn học đặc biệt ở trường trung học Canada – Du học Pháp hay du học Canada?29 Du học trung học THPT Canada cho học sinh cấp 3 Việt Nam 1 HỆ THỐNG GIÁO DỤC ONTARIO – Columbia International College Tác giả Ngày đăng 11/07/2021 Đánh giá 875 vote Tóm tắt Dựa trên điểm số cuối cùng của 6 môn học dự bị Đại học tại Columbia, … vào năm nhất Đại học của các trường Đại học ở Canada, Mỹ, Anh, Úc và New Zealand Nguôn 2 Lưu ý gì khi chọn chương trình phổ thông Canada? – Tuổi Trẻ Online Tác giả Ngày đăng 09/30/2021 Đánh giá 423 vote Tóm tắt Chương trình giáo dục ở các tỉnh bang Canada có một số điểm khác biệt, do vậy cần tìm hiểu thật kỹ trước khi lựa chọn cho học sinh Nguôn 3 Sự khác biệt giữa chương trình THPT Việt Nam và Canada Tác giả Ngày đăng 11/01/2021 Đánh giá 545 vote Tóm tắt Có tất cả 8 môn học bắt buộc cho bậc THPT gồm English, Maths, Social Studies, Science, Physical Education, Applied Skills/Business Education/ Nguôn 4 Du học bậc Trung học Phổ thông tại Canada – 5 thông tin quan trọng Tác giả Ngày đăng 12/07/2021 Đánh giá 474 vote Tóm tắt Học Trung học phổ thông ở Canada, sĩ số trong lớp thường chỉ từ 10 … Ngoài ra, học sinh còn được học các môn tự chọn, nâng cao để khám phá Nguôn 5 Du học canada trung học phổ thông tại nguyễn lê bao đậu visa Tác giả Ngày đăng 06/08/2022 Đánh giá 506 vote Tóm tắt Một ngày học tập của các bạn … với các môn học chính Nguôn 6 Các chương trình du học Canada – Amvstudy Tác giả Ngày đăng 10/27/2021 Đánh giá 483 vote Tóm tắt Môn học chính Toán, Anh văn, Khoa học, Văn học, Lịch sử và các môn học tự chọn như Mỹ … Trung học ở Canada gồm có hệ thống trường công và trường tư Nguôn 7 Du học Canada từ lớp 9 Lộ trình du học tốt nhất Tác giả Ngày đăng 01/15/2022 Đánh giá 425 vote Tóm tắt Khác với chương trình trung học ở Việt Nam. Tại Canada, học sinh lớp 9 sẽ không phải học quá nhiều môn học mà tập trung vào các môn như tiếng Anh, toán, Nguôn 8 Hệ thống Giáo dục Canada – VNIS Education Tác giả Ngày đăng 06/11/2022 Đánh giá 332 vote Tóm tắt Có nhiều trường trung học công lập và tư thục ở Canada. … sinh ngữ để trường xác định xem có cần cho du học thêm sinh ngữ ngoài các môn học văn hóa không Nguôn 9 Các môn học ở trường phổ thông Canada – Du học trung học Canada Tác giả Ngày đăng 06/06/2022 Đánh giá 438 vote Tóm tắt Ở bậc tiểu học Elementary The Arts Nghệ thuật French as a Second Language Tiếng Pháp sinh ngữ phụ Health and Physical Education The Kindergarten Program Nguôn 10 Hệ Thống Giáo Dục Canada – UCA Immigration Tác giả Ngày đăng 07/10/2022 Đánh giá 266 vote Tóm tắt Đa phần các trường đại học ở Canada không yêu cầu ngoại ngữ của du … phải cho học thêm sinh ngữ ngoài các môn học văn hóa hay không Nguôn 11 Ưu điểm khi du học bậc THCS & THPT tại Canada 2019 Tác giả Ngày đăng 02/17/2022 Đánh giá 93 vote Tóm tắt Hơn nữa, bằng tốt nghiệp THPT ở Canada được các trường đại học danh tiếng ở Âu Mỹ đặc biệt tin tưởng vì kết cấu môn học và giáo trình toàn diện Nguôn 12 Du học Canada – Tìm hiểu những môn học đặc biệt dành cho du Tác giả Ngày đăng 08/06/2021 Đánh giá 141 vote Tóm tắt Những môn học chính Tại Canada, có tất cả 8 môn học bắt buộc cho chương trình THPT, bao gồm English, Maths, Social Science, Physical Education, Applied Skills/Business Education/Fine Arts, Planning và Graduation Transition Nguôn 13 Hệ thống giáo dục cao đẳng và đại học ở Canada Tác giả Ngày đăng 05/25/2022 Đánh giá 93 vote Tóm tắt Các trường đại học ở Canada có thể phân thành ba loại chính … học khác nhau, bao gồm các môn nhân văn, xã hội, tự nhiên và khoa học Nguôn 14 CHƯƠNG TRÌNH PHỔ THÔNG TRUNG HỌC Ở CANADA DÀNH Tác giả Ngày đăng 10/31/2021 Đánh giá 192 vote Tóm tắt Các trường công lập có chương trình homestay ăn ở với người bản xứ cho du học sinh quốc tế. Mức học phí và chi phí homestay khoảng từ CAD$ – $ tùy Nguôn 15 Hệ thống giáo dục Canada IDP Vietnam Tác giả Ngày đăng 04/13/2022 Đánh giá 143 vote Tóm tắt Sinh viên phải chấp nhận thư mời học của một trường đại học ở Ontario và được cấp visa sinh viên hợp lệ. NSERC. Hỗ trợ cho các chương trình nghiên cứu cấp đại Nguôn 16 Hệ thống giáo dục Canada – Delta Education Advisory Tác giả Ngày đăng 06/15/2022 Đánh giá 180 vote Tóm tắt Ở một số vùng, cấp sơ học là từ mẫu giáo đến lớp 8 và trung học là từ lớp 9-12 … Các học sinh thi đậu các môn học bắt buộc và tự chọn, gồm cả học thuật và Nguôn 17 HỆ THỐNG TÍN CHỈ TRUNG HỌC ONTARIO Tác giả Ngày đăng 05/08/2022 Đánh giá 177 vote Tóm tắt Theo hiến pháp Canada, giáo dục thuộc trách nhiệm của chính quyền các … Tất cả học sinh tốt nghiệp từ các trường Trung học ở Ontario sẽ Nguôn 18 Chương trình trung học phổ thông tại Canada theo quy định từng Tác giả Ngày đăng 11/29/2021 Đánh giá 116 vote Tóm tắt Megastudy sẽ mang đến thông tin cơ bản nhất về chương trình trung học tại một số bang như Ontario, Quebec, British Columbia và Alberta. >> Học Nguôn 19 Hệ thống giáo dục Canada Đặc điểm các bậc học và bằng cấp Tác giả Ngày đăng 03/03/2022 Đánh giá 138 vote Tóm tắt Bạn cần học ở trường Community College hoặc University College để nhận tín chỉ. Chú ý Ngành học ở trường cao đẳng phải phù hợp với ngành muốn học ở bậc đại học Nguôn 20 Du học Canada cấp 3 và 8 điều bạn nên biết – Zila Education Tác giả Ngày đăng 07/18/2022 Đánh giá 131 vote Tóm tắt Trong 5 năm gần đây, số lượng học sinh quốc tế theo học đã có sự gia tăng … Những môn học nào được giảng dạy tại trường THPT ở Canada? Nguôn 21 Du học Canada THPT nên học chương trình AP hay chương trình IB? Tác giả Ngày đăng 07/20/2022 Đánh giá 190 vote Tóm tắt Các khóa học và kỳ thi AP là sự lựa chọn tuyệt vời cho những học sinh muốn đạt được trình độ cao hơn ở một môn học cụ thể nào đó. Chương trình tú tài quốc tế IB Nguôn 22 Lý do nên chọn du học THPT tại Canada EBI Vietnam Tác giả Ngày đăng 02/28/2022 Đánh giá 92 vote Tóm tắt Tại Canada có tất cả 8 môn học bắt buộc cho bậc THPT gồm English, Maths, Social Studies, Science, Physical Education, Applied Skills/ Business Nguôn 23 Chương trình tiểu học ở Canada có áp lực như ở Việt Nam? Tác giả Ngày đăng 09/10/2021 Đánh giá 134 vote Tóm tắt Giáo dục Canada quan trọng các môn năng khiếu và kĩ năng sống cho học sinh. hicanada-student Trẻ em được rèn luyện các kĩ năng sống để phát triển bản thân. Môn Nguôn 24 Top Chuyên Ngành Học được ưa Chuộng Nhất Tại Canada – GSE Tác giả Ngày đăng 01/25/2022 Đánh giá 131 vote Tóm tắt Ngoài các môn chính, sinh viên còn phải học về những môn như Thuế, … Ở Canada, sinh viên ngành Quản trị Du lịch – Khách sạn có thể dễ dàng tìm được việc Nguôn Tác giả Ngày đăng 06/17/2022 Đánh giá 86 vote Tóm tắt Các đại học Canada mạnh những môn học nào? trúc, xây dựng. Các trường đào tạo tốt nhất ngành này Đại học British Columbia UBC, Đại học Toronto, Đại Nguôn 26 Du học trung học THPT Canada Điều kiện, chi phí mới nhất Tác giả Ngày đăng 06/10/2022 Đánh giá 122 vote Tóm tắt Nếu bạn muốn tham gia khóa học ở các trường trung học công lập top 1 Canada. Điểm các môn chính như Toán, Lý, Hóa Văn, Tiếng Anh…trung bình từ trở lên Nguôn 27 Những môn học đặc biệt ở trường trung học Canada – Tác giả Ngày đăng 07/23/2022 Đánh giá 139 vote Tóm tắt English, Maths, Social Studies, Science, Physical Education, Applied Skills/ Business Education/ Fine Arts, Planning và Graduation Transition Nguôn 28 Du học Pháp hay du học Canada? Tác giả Ngày đăng 08/14/2021 Đánh giá 81 vote Tóm tắt Đây thường là các thủ phủ của các tỉnh bang chẳng hạn như Montreal thuộc Quebec, Winnipeg ở Manitoba, Vancouver ở British Columbia hoặc Halifax cho Nova Scotia Nguôn 29 Du học trung học THPT Canada cho học sinh cấp 3 Việt Nam Tác giả Ngày đăng 01/09/2022 Đánh giá 120 vote Tóm tắt Bằng tú tài quốc tế IB ở Canada được các Nguôn Sức hút của Du học Canada chưa bao giờ giảm sút, đặc biệt khi giờ đây, sinh viên Việt Nam được hưởng nhiều đặc quyền từ Chính phủ Canada, thông qua chính sách Visa cởi mở, hỗ trợ sinh viên quốc tế nhằm thu hút nhân lực có trình độ cao đến học tập, nghiên cứu và làm việc tại Xứ sở lá đó, đối với sinh viên Việt Nam, việc chọn đúng ngành khi du học Canada là một quyết định quan trọng, cho phép bạn ở lại làm việc đến 3 năm sau tốt nghiệp, mở ra triển vọng nghề nghiệp lâu dài tại Canada. Vậy, du học Canada nên chọn ngành nào?Hãy cùng IDP điểm qua danh sách những ngành nghề có triển vọng trong tương lai tại Canada nhé!Top 7 ngành học phổ biến khi du học Canada• Nhóm ngành Công nghệ thông tin• Nhóm ngành Sinh học • Nhóm ngành Kinh doanh• Tài chính, Ngân hàng• Food And Hospitality• Ẩm thực và Nhà hàng khách sạn• Giáo trình và Giáo dục học• Kỹ thuật dân dụng Bạn vẫn còn phân vân trong việc chọn trường, chọn ngành học tại Canada? Đừng ngại liên hệ với IDP ngay hôm nay tần tật những thắc mắc của bạn sẽ được giải đáp bởi các chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm, giúp bạn đưa ra quyết định phù hợp, cũng như hoàn tất bộ hồ sơ xin visa du học Canada 2023 hoàn toàn miễn phí. NHỮNG HỖ TRỢ MIỄN PHÍ TỪ IDPIDP hiểu được những khó khăn của học sinh và phụ huynh khi chuẩn bị hồ sơ du học và rất nhiều thắc mắc cần được giải đáp. Có những kỳ hạn bạn cần ghi nhớ để không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội nộp đơn vào bạn đang ấp ủ dự định du học Canada trong thời gian tới, liên hệ chuyên viên tư vấn của IDP sẽ tận tâm giải đáp mọi thắc IDP, các tư vấn viên sẽ giúp bạn chọn trường, chọn ngành và khóa học phù hợp, tham gia các buổi hội thảo du học Canada miễn phí do IDP tổ quá trình tư vấn, các tư vấn viên IDP cũng sẽ hỗ trợ bạn nộp đơn xin nhập học, theo dõi tiến độ và nhận thư xác nhận từ bước chuẩn bị hồ sơ xin visa du học Canada, tư vấn chỗ ở, lên kế hoạch tài chính, đặt vé máy bay và trang bị kỹ năng trước khi lên đường Pre-departure session cũng được IDP hỗ trợ miễn hệ IDP để bắt đầu tư vấn du học Canada của bạn ngay hôm nay!Tìm hiểu thêmTại sao chọn Canada?Tìm hiểu hệ thống giáo dục CanadaYêu cầu về visa du học CanadaCon người và văn hoáChỗ ởChi phí du học CanadaCác cửa hàng và nhà hàngPhương tiện đi lạiCác địa điểm tham quanCác dịch vụ y tế và hỗ trợBảo hiểmViệc làm thêm trong thời gian học Học tập tại các thành phố khác ở CanadaHọc tập tại OttawaHọc tập tại TorontoHọc tập tại MontrealHọc tập tại VancouverGiáo dục đại học và sau đại học tại CanadaBằng cử nhânThạc sĩThạc sĩ Quản trị Kinh doanhThạc sĩ Khoa họcTiến sĩ 91 ra khỏi 102 Đại học ở Canada Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Canada Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Canada 01 Jan, 2023 Ấn phẩm mới nhất Webometrics Ranking Web of Universities của Webometrics. 92 các trường đại học đến từ Canada có tên trong bảng xếp hạng. 28 Nov, 2022 Urap đăng tải những kết quả mới nhất của URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance. Bao gồm 54 các trường đại học đến từ Canada. 23 Nov, 2022 Ấn phẩm củaTHE Global Employability University Ranking. University of Toronto đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Canada xếp hạng thứ 11. 16 Nov, 2022 THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE World Reputation Rankings. Bao gồm 7 các trường đại học đến từ Canada. Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Canada - NTU by Subject University of Toronto - URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject University of Toronto - QS World University Rankings By Subject University of British Columbia - QS World University Rankings By Subject McGill University - URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject University of Toronto - URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject University of Montréal - ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking University of Toronto Thống kê ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking University of Toronto - QS World University Rankings By Subject University of Toronto - THE World University Rankings by Subject University of Toronto Bảng xếp hạng đại học Canada 2023 Mức độ hài lòng của học viên / 1395 đánh giá Xếp hạng đại học 42 1 18 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 2 34 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 1 18 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 750 đánh giá Xếp hạng đại học 45 9 201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 7 154 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 8 191 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1315 đánh giá Xếp hạng đại học 45 2 40 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 3 47 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 2 35 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 75 đánh giá Xếp hạng đại học 41 4 85 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 6 152 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 5 138 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1481 đánh giá Xếp hạng đại học 41 6 118 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 4 110 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 4 136 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 832 đánh giá Xếp hạng đại học 35 3 46 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 1 31 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 3 54 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 575 đánh giá Xếp hạng đại học 41 10 201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 8 172 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 10 300 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 697 đánh giá Xếp hạng đại học 35 5 111 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 5 116 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 6 156 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 653 đánh giá Xếp hạng đại học 37 8 201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 10 242 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 7 175 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 902 đánh giá Xếp hạng đại học 42 12 251 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 11 246 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 17 429 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 699 đánh giá Xếp hạng đại học 32 7 137 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 9 237 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 9 215 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 285 đánh giá Xếp hạng đại học 28 14 301 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 12 308 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 11 314 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1034 đánh giá Xếp hạng đại học 42 13 251 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 13 328 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 12 317 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 545 đánh giá Xếp hạng đại học 33 11 251 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 15 433 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 15 397 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 420 đánh giá Xếp hạng đại học 44 15 301 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 14 359 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 13 324 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1269 đánh giá Xếp hạng đại học 33 17 401 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 16 456 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 16 426 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 382 đánh giá Xếp hạng đại học 40 18 501 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 20 591 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 19 497 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 394 đánh giá Xếp hạng đại học 30 19 501 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 17 473 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 18 441 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 423 đánh giá Xếp hạng đại học 31 27 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 18 551 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 21 653 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 763 đánh giá Xếp hạng đại học 19 16 351 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 22 651 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 14 372 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 812 đánh giá Xếp hạng đại học 18 26 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 21 601 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 20 526 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học 22 University of Québec at Montréal Mức độ hài lòng của học viên / 1005 đánh giá Xếp hạng đại học 21 23 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 19 571 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 23 745 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 29 đánh giá Xếp hạng đại học 17 25 751 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 24 789 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 23 387 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 233 đánh giá Xếp hạng đại học 22 20 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 24 751 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 22 698 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 79 đánh giá Xếp hạng đại học 35 21 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 23 701 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 26 948 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 864 đánh giá Xếp hạng đại học 13 25 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 26 751 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 28 1121 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 659 đánh giá Xếp hạng đại học 16 28 801 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 27 801 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 34 1452 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 423 đánh giá Xếp hạng đại học 34 24 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 29 1001 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 25 935 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 416 đánh giá Xếp hạng đại học 18 28 1001 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 32 1394 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 36 506 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 433 đánh giá Xếp hạng đại học 14 22 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 27 1121 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 32 489 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 522 đánh giá Xếp hạng đại học 8 29 1271 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 34 502 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 30 1195 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 281 đánh giá Xếp hạng đại học 29 29 801 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 30 1291 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 33 501 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 509 đánh giá Xếp hạng đại học 7 31 1338 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 27 438 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 33 1408 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 152 đánh giá Xếp hạng đại học 10 30 801 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 31 1201 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 56 554 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 342 đánh giá Xếp hạng đại học 7 33 1405 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 58 562 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 37 1664 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 255 đánh giá Xếp hạng đại học 9 35 1570 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 35 505 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 34 1458 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học 37 University of Quebec at Trois-Rivieres Mức độ hài lòng của học viên / 149 đánh giá Xếp hạng đại học 7 36 1603 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 44 535 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 38 1704 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 118 đánh giá Xếp hạng đại học 10 31 1201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 37 1741 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 43 533 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 42 đánh giá Xếp hạng đại học 5 28 441 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 28 1188 CWTS Leiden Ranking [Đã đăng 22 tháng 6, 2022] 26 946 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 223 đánh giá Xếp hạng đại học 4 29 449 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 25 861 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 35 258 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] Bảng xếp hạng môn học 41 University of Québec at Chicoutimi Mức độ hài lòng của học viên / 147 đánh giá Xếp hạng đại học 8 41 524 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 41 1965 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] 40 2013 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 181 đánh giá Xếp hạng đại học 7 59 566 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 39 1800 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] 42 2041 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 177 đánh giá Xếp hạng đại học 6 37 507 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 43 2048 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 46 46 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 328 đánh giá Xếp hạng đại học 7 55 554 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 40 1871 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] 44 2152 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 45 University of Québec at Rimouski Mức độ hài lòng của học viên / 52 đánh giá Xếp hạng đại học 5 45 535 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 50 2558 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 32 32 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 109 đánh giá Xếp hạng đại học 5 40 523 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 41 2034 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 49 49 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] 47 University of Québec in Abitibi-Témiscamingue Mức độ hài lòng của học viên / 47 đánh giá Xếp hạng đại học 4 46 537 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 46 2432 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 36 36 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 124 đánh giá Xếp hạng đại học 5 42 533 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 48 2487 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 118 50 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 65 đánh giá Xếp hạng đại học 5 53 546 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 47 2438 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 45 45 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Xếp hạng đại học 4 49 541 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 52 2657 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 2 2 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 472 đánh giá Xếp hạng đại học 3 30 1001 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 53 355 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 67 5180 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 11 đánh giá Xếp hạng đại học 3 47 539 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 45 2187 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 62 3286 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 53 University of Québec in Outaouais Mức độ hài lòng của học viên / 128 đánh giá Xếp hạng đại học 4 54 552 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 49 2533 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 48 48 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 126 đánh giá Xếp hạng đại học 4 50 541 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 51 2560 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 18 18 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 782 đánh giá Xếp hạng đại học 3 39 521 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 12 12 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 61 2962 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 59 đánh giá Xếp hạng đại học 3 52 544 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 42 42 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] 64 3630 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 199 đánh giá Xếp hạng đại học 4 57 556 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 53 2768 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 42 289 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 341 đánh giá Xếp hạng đại học 3 61 575 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 3 97 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 56 2528 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 592 đánh giá Xếp hạng đại học 4 62 581 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 54 2945 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 16 195 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 359 đánh giá Xếp hạng đại học 3 51 542 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 113 19 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 60 2866 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 364 đánh giá Xếp hạng đại học 3 60 571 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 44 301 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 46 1788 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 76 đánh giá Xếp hạng đại học 3 63 583 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 17 17 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 58 2766 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 71 đánh giá Xếp hạng đại học 3 64 602 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 16 16 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 57 2549 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 64 University of British Columbia - Okanagan Xếp hạng đại học 1 39 1982 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 688 đánh giá Xếp hạng đại học 2 1 64 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 74 6753 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 45 đánh giá Xếp hạng đại học 2 13 13 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 71 6051 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 50 đánh giá Xếp hạng đại học 2 4 105 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 85 9965 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 88 đánh giá Xếp hạng đại học 2 9 132 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 66 4297 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 370 đánh giá Xếp hạng đại học 2 11 139 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 75 7041 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 396 đánh giá Xếp hạng đại học 2 28 229 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 68 5544 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Canada Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế Mã điện thoại quốc gia +1 Tôn giáo Công giáo 40% Cải cách Kháng nghị Hội Thánh Hoa Kỳ của Canada 5% Anh giáo 4% đạo Hồi 3% Phái Báp-tít 2% Tín đồ Cơ đốc giáo khác 4% Người vô thần, thuyết bất khả tri và chưa được phân loại 24% Tôn giáo khác Ấn Độ giáo, Đạo Sikh, Chính thống giáo, Phật giáo 18% Những thành phố lớn nhất ở Canada 1. Toronto 2,600,000 2. Montreal 1,600,000 3. Calgary 1,000,000 4. Ottawa 810,000 5. Edmonton 710,000 Sân bay quốc tế lớn nhất tại Canada Toronto Pearson International Airport YYZ Hành khách/Năm; 2 Ga cuối; 16 km từ trung tâm thành phố Toronto Người đoạt giải thưởng Nobel Donna Strickland University of Waterloo, 2018 Arthur B. McDonald Queen's University, 2015 Bertram N. Brockhouse McMaster University, 1994 Michael Smith University of British Columbia, 1993 John C. Polanyi University of Toronto, 1986 Gerhard Herzberg National Research Council of Canada, 1971 Frederick G. Banting University of Toronto, 1923 John Macleod University of Toronto, 1923 Bản đồ với các điểm đến đại học ở Canada đứng nhất tại Canada trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 133 xếp hạng các trường đại học. Trong số tất cả các trường đại học trong Canada University of British Columbia có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả56 bảng xếp hạng nơiUniversity of British Columbia được liệt kê University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Y học & Sức khỏe -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of British Columbia được xếp hạng cao nhất trong Canada về Khoa học thể thao -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of British Columbia . McGill University được xếp hạng cao nhất trong Canada về Kỹ Thuật -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngMcGill University . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Khoa học tự nhiên -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Montréal được xếp hạng cao nhất trong Canada về Khoa học máy tính -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Montréal . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Giáo dục -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Toán Thống kê. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Ngôn ngữ & Văn học -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Nghệ thuật thị giác & trình diễn -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of British Columbia được xếp hạng cao nhất trong Canada về Nông nghiệp -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of British Columbia . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Luật -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . xếp hạng nhà xuất bản Trường đại học 11087 Đã đăng 08 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5% xem phương pháp luận Trường đại học 1001 Đã đăng 23 tháng 9, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10% xem phương pháp luận Trường đại học 6000 Đã đăng 25 tháng 4, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings Hiệu suất nghiên cứu 40% - Kết quả nghiên cứu 10% - Ấn phẩm chất lượng cao 10% - Ảnh hưởng 10% - Trích dẫn 10% Chất lượng giáo dục 25% Việc làm của cựu sinh viên 25% Chất lượng giảng viên 10% xem phương pháp luận Trường đại học 3718 Đã đăng 22 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính xem phương pháp luận Trường đại học 2059 Đã đăng 02 tháng 8, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers Năng suất nghiên cứu 25% - Bài báo trong 11 năm qua 10% - Bài báo năm hiện tại 15% Tác động nghiên cứu 35% - Số lần trích dẫn trong 11 năm qua 15% - Trích dẫn trong 2 năm qua 10% - Trung bình trích dẫn trong 11 năm qua 10% Nghiên cứu xuất sắc 40% - Chỉ số H trong 2 năm qua 10% - Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua 15% - Các bài báo năm nay trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn 15% xem phương pháp luận Trường đại học 354 Đã đăng 20 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU North America Năng suất nghiên cứu 25% Tác động nghiên cứu 35% Tính xuất sắc của Nghiên cứu 40% xem phương pháp luận Trường đại học 9200 Đã đăng 16 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Academic Số bài viết AC Số phân số FC Số phân số có trọng số WFC xem phương pháp luận Trường đại học 2721 Đã đăng 04 tháng 3, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings Giảng dạy 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy 8% Nghiên cứu 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới 8% Tính đa dạng quốc tế 10% - Khoa quốc tế 2% - Sinh viên quốc tế 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý 2% - Cấp độ quốc tế 2% Tính bền vững về tài chính 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức 2% xem phương pháp luận Trường đại học 1699 Đã đăng 16 tháng 9, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50% xem phương pháp luận Trường đại học 828 Đã đăng 16 tháng 9, 2020 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20% xem phương pháp luận Trường đại học 100 Đã đăng 25 tháng 1, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities Tổng thu nhập Nghiên cứu Được tài trợ 20% Cường độ Nghiên cứu mỗi khoa 20% Tổng số ấn phẩm 20% Cường độ Xuất bản 20% Tác động Xuất bản 10% Cường độ Nghiên cứu trên mỗi sinh viên tốt nghiệp 10% xem phương pháp luận Trường đại học 30 Đã đăng 07 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13% xem phương pháp luận Trường đại học 38 Đã đăng 07 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13% xem phương pháp luận Trường đại học 30 Đã đăng 07 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings - Medical Doctoral Universities Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13% xem phương pháp luận Trường đại học 12387 Đã đăng 04 tháng 4, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20% xem phương pháp luận Trường đại học 12016 Đã đăng 15 tháng 8, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking Chất lượng giáo dục 10% - Cựu sinh viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 10% Chất lượng giảng viên 40% - Nhân viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 20% - Nhà nghiên cứu được trích dẫn cao 20% Kết quả nghiên cứu 40% - Bài báo xuất bản trên tạp chí Nature và Science 20% - Bài báo được lập chỉ mục trong Chỉ số trích dẫn khoa học-Mở rộng & Chỉ số trích dẫn khoa học xã hội 20% Hiệu suất bình quân đầu người 10% xem phương pháp luận Trường đại học 12328 Đã đăng 12 tháng 10, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings 30% Giảng dạy Môi trường học tập - Khảo sát danh tiếng 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật 6% - Tổ chức thu nhập 2,25% 30% Nghiên cứu Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng - Khảo sát danh tiếng 18% - Thu nhập từ nghiên cứu 6% - Năng suất nghiên cứu 6% 30% Trích dẫn Ảnh hưởng của Nghiên cứu 7,5% Triển vọng Quốc tế Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu - Tỷ lệ sinh viên quốc tế 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế 2,5% - Hợp tác quốc tế 2,5% 2,5% Thu nhập ngành Chuyển giao kiến thức" xem phương pháp luận Trường đại học 735 Đã đăng 23 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking Khả năng việc làm khảo sát 100% xem phương pháp luận Trường đại học 627 Đã đăng 16 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3% xem phương pháp luận Trường đại học 365 Đã đăng 19 tháng 1, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25% xem phương pháp luận Trường đại học 1428 Đã đăng 15 tháng 2, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education Giảng dạy 30% Nghiên cứu khối lượng, thu nhập và danh tiếng 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế nhân viên, sinh viên, nghiên cứu 7,5% Thu nhập ngành chuyển giao kiến thức 2,5% xem phương pháp luận Trường đại học 100 Đã đăng 23 tháng 10, 2019 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Reuters Most Innovative Universities Số Bằng sáng chế 33% Trích dẫn Bằng sáng chế 34% Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11% Phần trăm các Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11% Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11% xem phương pháp luận Trường đại học 48010 Đã đăng 01 tháng 1, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5% xem phương pháp luận Bậc Trung học Bậc Cao Đẳng Bậc Đại Học Bậc Thạc Sĩ Bậc Tiến Sĩ Du học Canada bậc Trung học Trong một khảo sát đánh giá gần đây nhất, Canada được xếp hạng là một trong những đất nước có thành tích giáo dục vượt trội. Chất lượng học sinh Canada so sánh với học sinh trên toàn thế giới có thể kể đến như sau Đứng thứ 2 về môn Toán học Đứng thứ 10 ở kĩ năng đọc hiểu Đứng thứ 7 trong lĩnh vực khoa học. Đáng nói hơn, Canada là đất nước có thành tích học sinh hoàn thành bậc trung học phổ thông cao thứ hai trên thế giới. Đây quả là những con số ấn tượng và đầy thuyết phục đối với những bậc phụ huynh cũng như học sinh độ tuổi ở bậc trung học và có ý định đi du học. Song song với chất lượng giáo dục tiên tiến, Canada còn được biết đến với điều kiện sống lý tưởng và chính sách định cư rộng mở, đầy thu hút. Du học ngay từ bậc trung học phổ thông thật sự đem lại rất nhiều lợi ích cho các học sinh, cũng là bước đệm yên tâm hơn đối với những vị phụ huynh khi muốn con cái chuyển tiếp lên bậc cao đẳng, đại học dễ dàng. Sau đây là những thông tin mà học sinh và phụ huynh nên cân nhắc trước khi lựa chọn hướng đi này. Tổng quan về bậc THPT ở Canada Ở Canada, bậc trung học được gọi là High School hoặc Secondary School, cấp học này bắt đầu từ lớp 9 đến hết lớp 12 ở Quebec sẽ tính từ lớp 7. Sau khi hoàn thành bậc trung học, học sinh sẽ bắt đầu nộp đơn vào các trường đại học và cao đẳng mình muốn. Mỗi tỉnh bang sẽ quy định hệ thống giáo dục, chương trình học khác nhau, tuy nhiên bậc trung học thường khai giảng vào tháng 9 và kết thúc vào tháng 6, giờ học kéo dài từ 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều, từ thứ hai đến thứ sáu. Một vài trường có chương trình học hè cho những học sinh chưa hoàn thành xong các môn học được yêu cầu trong năm. Khác với ở Việt Nam là chương trình học được đề ra sẵn và học sinh ngồi cùng 1 lớp để học tất cả các môn, ở Canada học sinh học theo tín chỉ như sinh viên đại học và cần phải hoàn thành đủ 30 tín chỉ cùng với 40 giờ làm tình nguyện để tốt nghiệp. Ở Canada có cả trường công và trường tư, tuy nhiên chất lượng trường đều tương đương nhau vì đều phải qua xét duyệt của Bộ Giáo Dục Canada. Học sinh bản địa sẽ không phải trả tiền học phí nếu học ở trường công nhưng đối với học sinh quốc tế như chúng mình, học phí thường dao động từ CAD 8,000 – CAD 14,000 /năm. Điều kiện để du học bậc THPT ở Canada *Trình độ học tập Học lực trung bình, điểm từ trở lên Không yêu cầu trình độ Tiếng Anh cao, các trường đều có những khóa bổ trợ tiếng anh cho du học sinh. Tuy nhiên để dễ dàng hòa nhập và hiểu bài tốt, học sinh nên chuẩn bị vốn Tiếng Anh vững trước khi đi du học. Làm bài thi đánh giá môn Tiếng Anh và Toán để xếp lớp * Yêu cầu của chính phủ Canada Phải có Study Permit , VISA có hiệu lực * Yêu cầu của nhà trường Học bạ Transcript Đơn xin nhập học Application for admission Hóa đơn lệ phí Tuition Invoice Giấy giám hộ cho người dưới 18 tuổi Custodianship Declaration Form – tờ 1 Giấy cam kết đồng ý cho người thân giám hộ tại Canada của phụ huynh học sinh Custodianship Parent Declaration Form – tờ 2 Chứng minh tài chính Proof of means of financial support Thời điểm tốt để đi du học là khi bạn hoàn thành xong lớp 10 ở Việt Nam, lúc này bạn sẽ được học lên tiếp 11 và 12 tại Canada và hoàn thành chương trình học đúng hạn. Trong trường hợp nếu bạn học xong lớp 11 tại Việt Nam và muốn học lớp 12 tại Canada, rất có thể bạn phải học thêm các môn để tích lũy đủ số lượng tín chỉ, mất 1 năm rưỡi để tốt nghiệp lớp 12 bởi sự khác biệt giữa hai hệ thống giáo dục. Lợi thế khi du học từ bậc Trung học ở Canada Lớp học sĩ số ít trung bình 22 học sinh, giáo viên và học sinh có nhiều cơ hội để tương tác tốt hơn Luôn khuyến khích hoạt động ngoại khóa, phát triển kỹ năng mềm Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ Chi phí thấp hơn so với Anh, Mỹ, Úc… Dễ dàng chuyển tiếp lên bậc Cao đẳng, Đại Học Chính sách định cư mở rộng Môi trường sống an toàn Supernova vinh dự là đối tác tin cậy hàng đầu của nhiều trường công trên các khu vực ở Canada. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng mình để được giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến du học và cả định cư Canada nhé. Du học Canada bậc Cao Đẳng Ở Việt Nam, Cao Đẳng thường được xem là sự lựa chọn sau cùng khi điểm chuẩn của bạn không cao hoặc sức học của bạn chưa đủ đáp ứng yêu cầu 4 năm Đại Học thì ở Canada khái niệm này hoàn toàn khác. Tùy vào mục đích của bạn sau khi tốt nghiệp THPT mà bạn có thể chọn Cao Đẳng hoặc Đại Học, cấp học ở đây không phản ánh bạn là người như thế nào, sức học của bạn ra sao mà chỉ là sự lựa chọn của riêng bạn giúp bạn vạch ra định hướng cho tương lai của mình. Các trường Cao Đẳng ở Canada được thiết kế cho các chương trình học diplomas, advanced diplomas, và post-grad certificates. Các ngành liên quan trực tiếp đến kỹ thuật hoặc mang tính chuyên ngành chuyên sâu. Những năm gần đây chính phủ Canada triển khai các chương trình du học với thời gian xét duyệt nhanh gọn, không cần chứng minh tài chính dành cho sinh viên quốc tế, mở ra cánh cửa giúp sinh viên Việt Nam tiếp cận được nên giáo dục tiên tiến tại Canada. Điển hình là CES 2016 sau đó là diện SDS 2018, với danh sách các trường Đại Học và hầu hết là Cao Đẳng hàng đầu trên khắp lãnh thổ Canada. Cao Đẳng đang là sự lựa chọn phổ biến của sinh viên Việt Nam hiện nay nhờ những ưu điểm riêng của nó, bởi thời gian học ngắn, học phí rẻ hơn, chất lượng giảng dạy thuộc tầm ưu… Tổng quan về bậc Cao Đẳng *Hãy cân nhắc – Học Đại Học nếu bạn muốn tìm hiểu kiến thức nghiêng về học thuật, hàn lâm, nghiên cứu chuyên sâu hoặc học lên cao để có bằng Master, PhD sau này, hoặc – Học Cao Đẳng nếu bạn muốn trang bị những kiến thức thực tiễn, học đi đôi với hành để giúp bạn sớm áp dụng trong công việc. Được phát triển để đào tạo nguồn lao động tiềm năng, chú trọng vào việc giảng dạy thực tế nhằm nâng cao tay nghề của sinh viên, đáp ứng nhu cầu lao động đang bị thiếu hụt tại Canada, các Chương trình và Bậc học tại các trường Cao Đẳng rất đa dạng gồm Đào tạo Tiếng Anh Hệ Cao Đẳng liên thông Đại Học Hệ Cao Đẳng có thực tập Hệ Cử Nhân Chứng chỉ sau đại học Chứng chỉ nghề Các khóa Cao Đẳng tuyển sinh 3 mùa 1 năm; vào mùa thu Tháng 9, mùa đông Tháng 1 và mùa hè Tháng 5. Tuy nhiên nếu có thể, bạn nên apply vào tháng 9 vì nhiều ngành học được mở hơn, thời gian học cũng giống ở Việt Nam nên bạn có thể nghỉ đông và nghỉ hè để về thăm gia đình, hoặc tham gia những hoạt động ngoại khóa với bạn bè. Mỗi học kỳ thường sẽ học trung bình 5-6 môn trải dài trong vòng 14-15 tuần. Ở cấp học này, Chính phủ sẽ cho sinh viên quốc tế đi làm tối đa 20 giờ/tuần để vừa trang trải chi phí mà vừa đảm bảo đủ thời gian học tập. Lợi ích du học Canada bậc Cao Đẳng Nhìn chung ở Canada hệ Cao Đẳng chia ra thành hai loại Cao Đẳng công lập và Cao Đẳng tư thục, những ưu tiên hiện tại của sinh viên VN đang là cao đẳng công lập vì nhiều ưu điểm. Lợi ích vì thế cũng được chia ra làm hai loại *Lợi ích trước mắt Đáp ứng yêu cầu của chương trình SDS Đa số danh sách các trường thỏa mãn điều kiện của dạng SDS là Cao Đẳng, vì thế sẽ giúp bạn có được VISA nhanh chóng, miễn chứng minh tài chính và các thủ tục rườm rà khác. Chi phí thấp Học phí dành cho SV quốc tế rơi vào khoảng 15,000-18,000 CAD /năm rẻ hơn nhiều so với bậc Đại Học chi phí từ 19,000-30,000 CAD/năm Thời gian học hợp lý Một khóa học kéo dài 2 năm cho bằng cao đẳng Diploma hoặc 3 năm cho cao đẳng nâng cao Advanced Diploma. Trong khi đó hệ sau đại học kéo dài từ 1 đến 2 năm và 4 năm cho hệ cử nhân. Có thể thấy, đa số các chương trình kéo dài 2-3 năm nên học sinh có cơ hội tìm việc làm full-time khá sớm. Hơn nữa, học sinh cũng có thể lựa chọn thời khóa biểu phù hợp với mình để thêm có thời gian đi làm part-time chi trả cho cuộc sống tại đây. Đầu vào thấp hơn so với Đại học Sinh viên quốc tế có GPA từ đến IELTS từ đến là có cơ hội được chấp nhận vào các trường Cao Đẳng. Trong trường hợp điểm học lực hoặc tiếng anh không đủ thì trường sẽ tổ chức các khóa học và kì thi kiểm tra chất lượng. Nếu bạn vượt qua thì sẽ có thư chấp thuận của nhà trường. *Lợi ích lâu dài Chương trình mang tính thực tế Ở Humber College, các sinh viên ngành Hospitality sẽ được làm trong một nhà hàng của trường được bày biện trang trí khá sang trọng. Trường còn có Spa riêng để sinh viên ngành Spa phục vụ khách hàng trong lĩnh vực làm đẹp. Đến với George Brown, sinh viên ngành bánh sẽ được bày bán những thành phẩm của mình. Hầu hết các trường cao đẳng đều trang bị những cửa hàng, showroom hoặc nhà hàng “cây nhà lá vườn” để sinh viên có thể thỏa sức thực hành. Được đi thực tập trong chương trình học Những khóa học có Co-op, sinh viên sẽ được đi thực tập tại các công ty mình chọn. Thứ nhất giúp cho sinh viên quen với môi trường làm việc tại Canada. Thứ hai, nếu công ty thấy bạn làm tốt trong quá trình thực tập, cơ hội được giữ chân lại là rất cao. Liên thông Đại Học Nếu bạn muốn học lên cao thì hoàn toàn có thể liên thông lên Đại Học với yêu cầu đơn giản hơn so với khi apply vào trường Đại Học trực tiếp. Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp Dành cho những bạn Theo chương trình CES hoặc SDS, các bạn sẽ có Work Permit đi làm từ 1-3 năm tại Canada. Sau khi ra trường các bạn sẽ được ở lại làm việc cho các doanh nghiệp tại đây. Cơ hội định cư mở rộng Vì Canada đang khuyến khích nhập cư để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động, chính vì thế sinh viên sau khi tốt nghiệp và có ít nhất 1 năm kinh nghiệm đi làm tại Canada có thể hoàn toàn tự tin chọn lựa cho mình những chương trình định cư mong muốn. Nếu bạn đã từng có suy nghĩ tấm bằng Cao Đẳng tại Canada không có giá trị như bằng Đại Học thì hãy xem xét lại. Ở Canada sẽ không có tấm bằng loại 1 hay loại 2 như ở Việt Nam. Cơ hội được chia đều cho những ai không ngừng cố gắng trau dồi. Nếu bạn cảm thấy những tiêu chí và ưu điểm của hệ Cao Đẳng trên đây phù hợp với điều kiện của mình thì đừng do dự mà hãy tự tin apply nhé. Supernova luôn sẵn lòng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của các bạn liên quan đến chủ đề du học và định cư Canada! Trong năm 2018, các trường Đại Học tại Canada đã tiếp nhận hơn 215,000 sinh viên quốc tế đến từ 200 quốc gia trên thế giới, tăng 15% so với năm 2017. Sinh viên quốc tế đã nhận ra được những lợi thế khi đi du học tại Canada, một đất nước với nền giáo dục nằm trong top đầu thế giới, môi trường học tập đa văn hóa, thân thiện và an toàn. Top các trường đại học nổi tiếng tại Canada có thể kể đến như University of Toronto xếp hạng 21 toàn thế giới, University of British Columbia, McGill University, Ryerson, York University…Các trường đại học còn liên thông với bậc cao đẳng giúp sinh viên có thể dễ dàng chuyển tiếp lên bậc đại học nếu muốn. So với các nước có bậc giáo dục top đầu như Mỹ, Anh, Úc, New Zealand, học phí đại học ở Canada có thể nói tương đối “dễ thở” nhưng tấm bằng đại học từ xứ sở lá phong này vẫn rất có giá trị trên toàn thế giới. Tại sao sinh viên quốc tế thích học Đại Học ở Canada? Học phí và chi phí sinh hoạt rẻ hơn so với các nước vào ngành nghề và trường học, học phí bậc đại học tại Canada rơi vào tầm 19,000-30,000 CAD/năm. Chi phí ăn ở nằm khoảng 10,000-15,000 CAD/năm. Trải nghiệm nền giáo dục hàng đầu, bằng cấp được công nhận toàn thế giới. Dễ dàng học lên Master, PhD… Đa dạng các ngành nghề, các trường đại học Canada có hơn 15,000 chương trình đại học và sau đại học cũng như các chương trình diploma, certificate Cung cấp nhiều dịch vụ để giúp sinh viên nước ngoài thích nghi với cuộc sống và học tập tại Canada như định hướng, cố vấn học tập, tutor, phong trào đoàn thể… Sinh viên quốc tế có cơ hội làm việc 20 tiếng/tuần trong khi học, chương trình học đi liền với thực tập để làm quen với môi trường làm việc tại Canada và cơ hội có được việc full-time sau khi tốt nghiệp. Ngoài ra khi tích lũy đủ kinh nghiệm làm việc, SV quốc tế hoàn toàn có thể apply PR. *Tham khảo học phí các trường Đại Học top cho SV quốc tế theo năm 2019-2020 CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỨC HỌC PHÍ University of Toronto 35,890 – 55,110 CAD University of British Columbia 29,713 – 38,052 CAD York University 28,633 – 30,000CAD Ryerson University 25,680 – 26,000 CAD University of Alberta 22,267 – 25,000 CAD McGill University 17,421 – 20,229 CAD Có thể thấy tùy vào từng tỉnh bang mà mức học phí giao động khá chênh lệch, mắc nhất là ở vùng Toronto ON, Vancouver BC và các thành phố lớn khác. Ngoài ra nếu học tại các vùng dân cư ít như Manitoba, Alberta, New Brunswick, Québec… học phí cũng như phí sinh hoạt rẻ hơn khá nhiều. Đây cũng là điểm mà các SV quốc tế muốn đi du học với ngân sách thấp cần cân nhắc. Ở Canada cũng có rất nhiều loại học bổng đa dạng như học bổng Chính phủ, học bổng của riêng trường Đại học và các loại học bổng của tổ chức phi chính phủ, doanh nghiệp,cá nhân…hầu hết rơi vào tầm 500 CAD – 5,000 CAD. Có những học bổng có giá trị lớn hơn 10,000 CAD tùy vào điều kiện của mỗi trường. Yêu cầu đầu vào tối thiểu Hoàn thành bậc THPT tại Canada hoặc tương đương. Điểm GPA năm 12 từ đối với hệ THPT Việt Nam TOEFL iBT từ 86 điểm trở lên/ IELTS trở lên Bài luận nếu có Lưu ý với chương trình Đại Học Ở Canada, các chương trình đại học kéo dài 3-4 năm, sinh viên có thể học online hoặc lên lớp, ngoài các chương trình full-time có cả những chương trình part-time dành cho người đi học và đi làm. Nếu ở hệ cao đẳng, sinh viên sẽ học thực hành nhiều thì ở đại học, khối lượng kiến thức rất đồ sộ, lượng bài vở sẽ tăng lên gấp nhiều lần so với khi bạn học cao đẳng. Những môn lý thuyết yêu cầu nhớ rõ bài, học thuộc lòng là một điều hết sức bình thường tại nơi đây. Phụ huynh và các học sinh cần lưu ý Không phải bất cứ ngành nào cũng có thể liên thông từ Cao Đẳng lên Đại Học. Vì thế nếu bạn xác định mục tiêu muốn học chuyển tiếp, hãy tìm hiểu kỹ và xác định lộ trình học cho hợp lý và cụ thể. Phụ huynh và các học sinh luôn luôn có thể tìm đến sự tư vấn của FX International để tìm ra phương pháp hiệu quả nhất cho các du học sinh. Supernova luôn đồng hành và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến chủ đề du học và định cư ở Canada. Du học Canada bậc Thạc sĩ Các trường đại học tại Canada đang dẫn đầu thế giới về số lượng các bài nghiên cứu về các lĩnh vực như y học, sinh học, công nghệ, kinh tế, môi trường…Điển hình vào năm 2014, các trường đại học Canada đã đầu tư 13 tỷ CAD vào mảng research and development R&D, chiếm 40% công trình nghiên cứu trên toàn quốc. Có thể nói các chương trình giảng dạy của các trường Đại Học tại Canada mang đến cơ hội được làm việc cùng nhiều nhà nghiên cứu và được tiếp cận các phòng LAB tiên tiến. Với nền giáo dục xuất sắc, Canada là lựa chọn lý tưởng cho những sinh viên đã tốt nghiệp muốn tiếp cận nền kiến thức rộng mở và đạt được những tấm bằng Thạc sĩ có giá trị cao. Nhìn chung chương trình Thạc sĩ tại Canada kéo dài từ 1 đến 2 năm, bao gồm việc viết luận án, đi thực tập, nghiên cứu bên cạnh các khóa học bổ trợ kiến thức. Nói đến bằng Thạc sĩ, mọi người đã quá quen thuộc với cái tên MBA nhưng trên thực tế bằng Thạc sĩ không chỉ có MBA mà còn có nhiều loại khác. Dưới đây là 3 loại bằng chính của Thạc sĩ Master of Business Administration MBA – Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Đây là chương trình không chỉ dành riêng cho các cử nhân quản trị kinh doanh muốn học lên cao mà còn dành cho những người đã có kinh nghiệm đi làm. Thông thường những sinh viên MBA đã có sẵn cho mình 1 tấm bằng bachelor’s degree và chịu khó bỏ ra ít nhất 8 tháng đến 2 năm để hoàn thành khóa MBA full-time hoặc dài hơn nếu học part-time. Học phí 1 năm cho sinh viên MBA quốc tế rơi vào khoảng CAD 36,623- CAD 61,190. Đây là một điểm trừ khá lớn cho chương trình này vì học phí quá cao so với chương trình sau đại học post-graduate program. Tuy nhiên, đổi lại tấm bằng MBA tại Canada có giá trị cao hơn hẳn so với post-grad certificate. *Các trường đại học có chương trình đào tạo MBA nằm trong top 100 thế giới 43 – University of Toronto, Rotman School of Management 48 – Western University, Ivey Business School 66 – McGill University, Desautels Faculty of Management 82 – York University, Schulich School of Business 88 – Queen’s University, Smith School of Business 94 – HEC Montréal Master of Arts MA – Thạc sĩ Khoa học Xã hội Sau khi sinh viên đã có Bachelor of Arts có thể apply học tiếp lên bằng MA. Hầu hết các lớp MA đều hướng đến việc phát triển khả năng tư duy, phân tích ý tưởng và đưa ra kết luận một cách rõ ràng, đòi hỏi sinh viên phải có mức độ tương tác cao. Đây cũng là chương trình sau đại học khó và phức tạp, sinh viên phải thực sự tập trung cao độ mới có thể hoàn thành khóa học này. Mục đích của MA giúp sinh viên có thể hiểu sâu về những chủ đề mình đã được học trong chương trình đại học như triết học, lịch sử hoặc văn học nâng cao, từ đó đào tạo nâng cao để sinh viên có thể làm việc trong một lĩnh vực cụ thể. Thời gian hoàn thành khóa học cũng kéo dài từ 1- 2 năm. Để đủ điều kiện tốt nghiệp, sinh viên cần hoàn thành một bài nghiên cứu, luận văn tốt nghiệp. *Các trường đại học có thể tham khảo chương trình chương trình MA University of Toronto Carleton University Royal Roads University Vancouver School of Theology University of Guelph – Gordon S. Lang School of Business and Economics Nipissing University Master of Science MSc – Thạc sĩ Khoa học Tự nhiên Master of Science MSc hoặc MS là bằng cấp sau đại học dành cho sinh viên nghiên cứu về khoa học tự nhiên. Các lớp học thường tập trung phát triển kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề và thiên về hướng nghiên cứu, làm việc trong phòng Lab nhiều hơn. Ưu điểm đặc biệt là bạn không cần phải có Bachelor of Science để apply vào khóa học nhưng đương nhiên sẽ phải có bằng Bachelor về những ngành học liên quan. Thời gian học thường kéo dài từ 1-2 năm, nhưng cũng có một số chương trình MSc về Computer Science hoặc Engineering phải mất 3-5 năm và Medicine Master có thể mất tới 6 năm. Để nhận bằng Thạc sĩ Khoa học, bạn phải hoàn tất luận văn tốt nghiệp của mình. Ngoài ra các trường đại học còn cấp bằng MSc cho sinh viên hoàn thành chương trình cao học về Natural Sciences, Social Sciences như Finance, Psychology, Business, Engineering & Technology, Medicine & Health, Mathematics, Informatics. * Các trường có thể tham khảo để học chương trình MSc như University of Toronto University of Saskatchewan University of Alberta University of Windsor Yêu cầu chính dành cho sinh viên muốn apply vào khóa Master tại Canada Hộ chiếu Bằng cử nhân Đơn xin nhập học Lệ phí xét hồ sơ của trường Chứng chỉ về trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp IELTS từ Chứng chỉ GMAT nếu có CV/Resume Thư trình bày nguyện vọng học Thư giới thiệu của các giáo sư, những người có cấp bậc liên quan 2-3 thư Giấy tờ chứng minh tài chính Lợi ích của việc học thạc sĩ ở Canada? Bằng cấp có giá trị cao, được công nhận trên toàn thế giới Bằng thạc sĩ được tính điểm cao khi apply chương trình định cư Express Entry, hoặc các tỉnh bang khác cho phép nộp đơn xin PR ngay lập tức nếu bạn có bằng thạc sĩ Canada Được đi làm 20 giờ/ tuần trong thời gian đi học Được mang theo gia đình sang Canada trong thời gian diễn ra khóa học, vợ/chồng được phép đi làm, con được hưởng nền giáo dục miễn phí Supernova cam kết luôn đồng hành trên mọi bước đường du học và định cư ở Canada. Liên hệ ngay hôm nay để được giải đáp thắc mắc một cách tận tình! Du học Canada bậc Tiến sĩ Doctor of Philosophy PhD dịch ra tiếng việt là “Tiến sĩ triết học”, tuy nhiên ngày nay PhD được sử dụng để chỉ học vị tiến sĩ nói chung. Là một điểm đến du học ngày càng hấp dẫn, Canada cung cấp nhiều cơ hội nghiên cứu, làm việc với các giáo sư đầu ngành giúp học viên có thể mở rộng nguồn kiến thức và đóng góp những bài nghiên cứu có giá trị trên mọi lĩnh vực. Ở Canada, hơn 1/3 bài nghiên cứu được thực hiện bởi các trường đại học và đã đóng góp hàng tỷ đô la cho nền kinh tế nước nhà. Giới thiệu về PhD tại Canada Một khóa tiến sĩ tại Canada thường kéo dài 3 đến 6 năm. Thông thường học viên hoàn thành những khóa học lý thuyết vào năm đầu tiên, những năm tiếp theo tập trung làm nghiên cứu research và luận văn cuối kỳ. Để bắt tay vào làm research, học viên phải tìm cho mình giáo viên hướng dẫn instructor, thường là những chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực. Một số trường đại học có thể yêu cầu sinh viên làm bài kiểm tra tổng hợp vào cuối năm nhất hoặc năm hai trước khi được phép tiến hành nghiên cứu nhằm đảm bảo sinh sinh viên có đủ năng lực thực hiện và đầu ra chất lượng. Học Phí Một học kỳ bắt đầu từ tháng 9 và kéo dài đến hết tháng 4, mức học phí tầm CAD 18,000 – CAD 20,000/ năm cho sinh viên quốc tế. Đáng chú ý, để khuyến khích sinh viên quốc tế đến học tập và nghiên cứu tại Canada, University of Toronto đã bắt đầu thu phí sinh viên quốc tế bằng với sinh viên nội địa kể từ năm 2018 cho khóa PhD. Trong khi đó, Brock University đã bắt đầu hoàn trả học phí PhD cho Sinh Viên quốc tế thông qua các chương trình học bổng riêng của mình. Điều kiện để nộp hồ sơ khóa học PhD Bảng điểm và bằng Master trong ngành nghề liên quan GPA từ trở lên Bằng Graduate Records Examination GRE hoặc Graduate Management Admissions Test GMAT nếu được yêu cầu Kết quả kiểm tra Tiếng Anh, Tiếng Pháp IELTS từ trở lên, DELF từ 5 trở lên Thư bày tỏ nguyện vọng Statement of purpose hoặc research proposal 2-3 thư giới thiệu Academic Reference CV/Resume Portfolio nếu apply cho bằng Arts/Humanities PhD Một vài trường sẽ yêu cầu đi phỏng vấn * Một số học bổng dành riêng cho PhD trị giá lên đến CA$50,000 The Vanier Canada Graduate Scholarships Queen Elizabeth II Diamond Jubilee Scholarships The Pierre Elliott Trudeau Foundation doctoral scholarships IDRC Doctoral Research Awards Làm việc bán thời gian khi đang học PhD Bạn được phép đi làm 20 tiếng/ tuần, tuy nhiên vì lịch học và nghiên cứu quá dày đặc nên các trường đại học khuyến khích bạn chỉ nên đi làm 10 tiếng/tuần để đảm bảo việc học và không nên dựa hoàn toàn vào số tiền làm part-time để trang trải cuộc sống khi bạn đang học PhD. Vậy nên trước khi quyết định học, bạn nên chuẩn bị nguồn tài chính vững chắc. Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp PhD Bạn có thể đi làm full-time tối đa 3 năm sau khi tốt nghiệp với Postgraduate Work Permit, trong khoản thời gian đó bạn có thể tích lũy được kinh nghiệm làm việc cũng như còn đủ thời gian để nộp lấy PR vì dạng định cư phổ biến Express Entry tính điểm cho bạn khá cao nếu bạn có bằng PhD tại Canada, thời gian xét nhanh chóng so với các chương trình khác. Supernova luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc cũng như cung cấp các dịch vụ để hỗ trợ học sinh và phụ huynh để biến ước mơ du học ở Canada được gần hơn với các bạn. Đừng chần chừ mà hãy liên hệ tư vấn để được giúp đỡ ngay hôm nay! Du học Canada ngành điều dưỡng được nhiều bạn trẻ lựa chọn vì các trường đại học y khoa hàng đầu. Bên cạnh đó, nhu cầu nhân lực ngành này ở Canada rất cao, nên bạn có thể dễ dàng xin việc với thu nhập hấp dẫn, cơ hội định cư cao. Trong bài viết này, WikiAbroad sẽ chia sẻ cho bạn 8+ thông tin cần biết trước khi du học ngành này. Cùng tìm hiểu nhé!1. Tổng quan chương trình đào tạo điều dưỡng ở Canada Ngành đào tạo điều dưỡng gồm 3 chương trình cơ bản làChương trìnhThời gian họcNội dung chương trình họcRegistered Nurses Đăng ký điều dưỡngHoàn thành bằng cử nhân 4 năm tại một tổ chức cấp bằngCác tín chỉ trong chương trình này cần bao gồm các khóa học về các môn học như vật lý hoặc nhân khi học ngành y tá ở Canada trong 4 năm, bạn có thể chuyên sâu hơn nữa để trở thành Y tá hành nghề NP.Licensed Practical Nurses Điều dưỡng thực hành4 học kỳ 2 năm Bạn sẽ được dạy để xử lý những trường hợp không phức tạp. Bạn có thể đánh giá những vấn đề phức tạp hơn, từ đó cân nhắc liệu trình điều trị phù hợp hay tìm kiếm sự trợ giúp từ bác sĩ chuyên Psychiatric Nursing Tâm lý học điều dưỡngTheo The Nerdy Nurse, quá trình học mất rất nhiều thời gian, khoảng từ 18 tháng đến 2 năm. Là một khóa học chuyên biệt chỉ có tại một số trường học trên toàn quốc. Chuyên về lĩnh vực điều dưỡng, tập trung vào sức khỏe tâm thần của bệnh hết các ứng viên sẽ phải hoàn thành chương trình giáo dục chính thức của họ và tham gia các khóa học và đào tạo trình học điều dưỡng chất lượng hàng đầu thế giới2. Các chuyên ngành hàng đầu cho các khóa học điều dưỡng tại CanadaCó hơn 100 khóa học về điều dưỡng với các cấp độ chuyên môn và bằng cấp khác nhau ở Canada. Dưới đây là một số chuyên ngành hàng đầu dành cho các khóa học Điều dưỡng tại CanadaĐiều dưỡng thực hànhĐiều dưỡng đa khoaHỗ trợ điều dưỡngĐiều dưỡng nhi khoaĐiều dưỡng & Hộ sinhĐiều dưỡng tim mạchĐiều dưỡng cấp cứuY tế-Phẫu thuậtSức khỏe cộng đồngĐiều dưỡng tâm thầnNhờ vào chất lượng giáo dục thuộc hàng top đầu thế giới, du học ngành điều dưỡng tại Canada là một trong những cơ hội tốt để bạn phát triển sự nghiệp trong tương lai. Cơ hội việc làm tốt với mức lương caoNgành điều dưỡng là 1 trong những ngành có nhu cầu về nhân lực cao hiện nay tại Canada. Canada có tỉ lệ người cao tuổi chiếm phần lớn trong dân số, người cao tuổi thường có nhu cầu chăm sóc sức khỏe cao hơn. Trong đại dịch Covid-19 vừa qua thì sự thiếu hụt trầm trọng cả về Registered Nurse và Licensed Practical Nurse ở tất cả các bang tại Canada. Vì vậy, nhu cầu chăm sóc y tế sẽ tăng lên, dẫn đến nhu cầu về các điều dưỡng trẻ sẽ tăng thểCơ hội làm việc ngay sau khi tốt nghiệp Chính phủ Canada cho phép sinh viên quốc tế được ở lại làm việc sau khi tốt nghiệp trong 3 lương cao Mức lương trung bình dành cho ngành điều dưỡng cho người nước ngoài khá cao, khoảng 40 CAD/giờ. Nhân lực ngành điều dưỡng có thể tìm việc tại các bang Nunavut, lãnh thổ Tây Bắc và Yukon để sở hữu mức lương cao hơn. Bằng cấp Canada được công nhận trên toàn thế giới Bằng cử nhân đã đăng ký với cơ quan quản lý cấp tỉnh hoặc vùng lãnh thổ giúp sinh viên tốt nghiệp tìm việc ở nhiều quốc gia tiết cơ hội nghề nghiệp du học sinh ngành điều dưỡng xem Tại đâyNhu cầu việc làm cho ngành điều dưỡng ở Canada rất Cơ hội định cư rộng mởTrong nhiều năm gầm đây, Canada luôn rơi vào tình trạng thiếu nhân lực ngành điều dưỡng. Hơn nữa vào năm 2020 do dịch bệnh nên có ít công dân nước ngoài nộp đơn xin nhập cư vào Canada hơn. Vì thế, chính phủ Canada tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho đơn xin định cư ngành sức khỏe. Theo kế hoạch, đến năm 2023, Canada chào đón 1,200,000 ứng viên định cư cho khối ngành y tế. Để có thể làm việc ở Canada, thông thường bạn sẽ cần giấy phép lao động Canada, hoặc nếu bạn đã có thẻ thường trú nhân PR. Khi xin được công việc làm toàn thời gian trong 1 năm thì đã đạt điều kiện xin nhập ra, cơ hội định cư còn được mở rộng hơn đối với nhiều quốc gia khác như Mỹ, Hàn, Nhật,... Nếu bạn là người có đủ trình độ, kỹ năng hoặc kinh nghiệm làm việc để đóng góp cho nền kinh tế của đất nước sách định cư ở Canada cho ngành điều dưỡng xem Tại đâySở hữu cơ hội định cư ở Canada dành cho các du học sinh sau tốt nghiệp Có thể bạn quan tâm Du học Canada ngành thú y - Cơ hội cho người yêu thích động vật4. Điều kiện đi du học Canada ngành điều dưỡngĐể được nhận vào chương trình cấp bằng tốt nghiệp hoặc đại học BN hoặc BSc về du học Canada điều dưỡng, học sinh phải hoàn thành chương trình trung học phổ thông. Trong đó môn tiếng Anh, toán, sinh học và hóa học, với điểm trung bình ít nhất là C. Đối với những người không có điều kiện tiên quyết kể trên, nhiều trường cung cấp một năm học dự bị điều dưỡng với các yêu cầu về hồ sơ bên dưới đây Năng lực tiếng Anh điểm IELTS từ trở lên hoặc điểm TOEFL từ 90 trở lên, mức yêu cầu cụ thể sẽ phụ thuộc vào GPA có những trường yêu cầu thấp hơn, tuy nhiên đây là 1 mức điểm khá tốt để có thể nhập học vào những trường top đầu về y tế tại lực tài chính Khoảng 12,000-18,000 CAD/ ra, khi theo học ngành điều dưỡng bạn cần có chứng chỉ học khóa Pre-Health. Kỳ thi này với mục đích để kiểm tra lại tất cả kiến thức chuyên môn về Luật và các quy tắc quan trọng trong ngành điều dưỡng. Phí dự thi là 40 CAD và nếu bạn trượt quá 3 lần bạn sẽ không được cấp chứng chỉ hành nghề và được yêu cầu học lại hoặc thay đổi một nghề nghiệp học Canada ngành điều dưỡng đòi hỏi sinh viên cần có kiến thức nền về y họcTìm hiểu thêmNên du học Canada ngành xây dựng tại cao đẳng hay đại học?Du học Canada ngành công nghệ thực phẩm có nên hay không?5. Chi phí du học Canada ngành điều dưỡngHọc phí ở Canada có phần khá cao và có thể được coi là tương đương với Anh và Mỹ. Yếu tố chi phí phụ thuộc vào vị trí của trường học của bạn cũng như quy mô của các lớp học. Tổng quan thì bao gồm các loại chi phí sau Loại phíChi tiếtChi phí/ nămHọc phí40,000 CAD đến 150,000 CADPhụ phíTài liệu học tập600 - 3500 CADPhí hội sinh viên 50 - 150 CADPhí hỗ trợ học tập200 - 500 CADPhí liên quan tới các chương trình nâng cao sức khỏe, y tế cho sinh viên200 - 600 CADChi phí sinh hoạtChỗ ở ký túc xá – CADInternet67 CAD/tháng Điện thoại90 CAD/ thángPhương tiện di chuyển150 CAD/thángĂn uống300 CAD/ thángGiải trí50 CAD/tháng6. Top 10 trường đào tạo điều dưỡng tốt ở CanadaNếu bạn đang băn khoăn chưa biết nên học ngành điều dưỡng bậc cao học hoặc đại học ở đâu, thì 10 cái tên dưới đây là gợi ý cho Bậc cao họcTrườngThời gian đào tạoHọc phí/năm CADĐại học Alberta 5 năm 28,218 CADĐại học York 2 năm 14,162 CADĐại học Lakehead2 năm 18,096 CADCao đẳng Langara2 năm14,750 CADCao đẳng Sault1 năm 15,899 CADNguồn Bậc đại học TrườngThời gian đào tạoHọc phí/năm CADĐại học Western4 năm 159,344 CADĐại học McMaster4 năm52,094 CADĐại học Queen at Kingston4 năm189,420 CADĐại học Ottawa4 năm142,016 CADĐại học Alberta4 năm103,912 CADNguồn Lưu ý phải biết khi lựa chọn học điều dưỡng ở CanadaMỗi tỉnh bang sẽ có những quy định và luật lao động khác nhauNếu bạn có định hướng ở lại làm việc lâu dài tại đất nước xinh đẹp này bạn nên tìm hiểu thật kỹ về ngành và trường đại học. Bạn nên tham khảo chuyên gia am hiểu về du học Canada, tham gia các hội nhóm du học sinh Việt Nam hoặc quốc tế để nắm được tình hình thực có 3 cơ hội thi tuyển để có chứng chỉ hành nghề sau tốt nghiệp Cần phải nhớ rằng nếu bạn thi rớt 2 lần liên tiếp chứng chỉ hành nghề, bạn có thể sẽ được yêu cầu học thêm một vài khóa học bổ túc kiến thức trước khi thi lần 3. Còn nếu tiếp tục thi rớt lần 3, bạn sẽ phải đăng ký học lại toàn bộ chương trình học hoặc chọn sang 1 nghề khácThời tiết ở Canada đa dạng, có vùng ôn hòa, có vùng khắc nghiệtBạn nên tìm hiểu kỹ điều kiện thời tiết để xem có phù hợp với tình trạng sức khỏe, mong muốn bản thân hay không để đảm bảo sức khỏe thể chất và tinh thần để du học Canada điều dưỡng đào tạo khắt khe ở lưu ý quan trọng khi đi du học Canada 8. Giải đáp các thắc mắc về du học Canada ngành điều dưỡng1- Điều dưỡng có phải là công việc phù hợp với bạn hay không?Mặc dù đây là nhóm ngành khan hiếm nhân lực ở Canada nhưng điều dưỡng không phải là khối ngành phù hợp với nhiều người. Bạn nên cần có các tố chất sau để theo đuổi ngành nàyHọc vấn tốt đặc biệt là các môn Hóa, Sinh và đương nhiên là có yêu cầu về khả năng ngôn ngữ. Có tính kiên nhẫn không ngại khó khăn, khổ cực khi chăm sóc các bệnh nhânNền tảng sức khỏe tốt Theo chia sẻ từ bạn du học sinh, ngay từ khi thực tập, bạn đã phải làm các công việc như điều dưỡng thực sự. Có những ngày làm 12 tiếng, cả ca đêm và ca ngày hay có tuần nhận làm đến 60 tiếng để đủ giờ. Ngoài ra, việc trực ca đêm thường xuyên và làm việc trong môi trường căng thẳng tiếp xúc với nhiều bệnh nhân cũng là điều khó tránh đam mê thật sự và yêu thương người bệnh2 - Lộ trình để trở thành điều dưỡng viện tại Canada như thế nào?Đối với Registered Nurse Sau khi tốt nghiệp 4 năm đạt học , bạn phải vượt qua kỳ thi chứng chỉ hành nghề . Còn với Licensed Practical Nurse, bạn chỉ cần học khóa cao đẳng 2 năm và vượt qua kỳ thi chứng chỉ hành nghề. Thời gian phụ thuộc vào các trường đại học và khóa học bạn lựa chọn khi du học Canada3- Học chương trình điều dưỡng ở Canada bằng ngôn ngữ nào?Ngôn ngữ giảng dạy chính ở hầu hết các trường đại học của Canada là tiếng Anh. Tuy nhiên, có một vài khóa học cũng được hướng dẫn bằng tiếng Pháp hoặc cả hai ngôn ngữ. Vì thế, trước khi đăng ký khóa học nào bạn nên vào website của trường để tìm hiểu4- Có học bổng ngành điều dưỡng tại Canada không?Có, trên website của mỗi trường sẽ chó thông tin về học bổng cho từng ngành với mức học bổng sẽ khác nhau giữa các trường, tuy nhiêu đều cần có yếu tố tiên quyết là kết quả học tập phải tốt. Bạn có thể săn học bổng ở các website chính thức từ trường học như và . 5- Học điều dưỡng ra trường có thể làm ở đâu?Như đã nói ở trên, có hội việc làm ngành điều dường rất tốt cả tất cả các khu vực, nên bạn có thể lựa chọn những môi trường làm việc sauBệnh viện tư nhânPhòng khám tư nhânTrung tâm sức khỏe cộng đồngBộ phận y tế ở trường học/ doanh nghiệpCác tổ chức phi chính phủĐiều dưỡng viên riêng cho gia đìnhQua bài viết trên, WikiAbroad hy vọng đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các thông tin cần biết trước khi chọn du học Canada ngành điều dưỡng. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại câu hỏi cho chúng tôi ở phần bình luận, WikiAbroad sẽ nhanh chóng phản hồi tới bạn!

các môn học ở canada